Từ điển Thiều Chửu諤 - ngạc① Lời nói ngay thẳng. Thiên nhân chi nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc 千人之諾諾,不如一士之諤 nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng諤 - ngạcLời nói thẳng, nói thật.